|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảm tưởng
noun Impression Comment, remarks ghi cảm tưởng sau khi xem triển lãm to jot down one's comments after visiting an exhibition
| [cảm tưởng] | | | feeling; impression | | | Trò chuyện với ông ta, tôi có cảm tưởng rằng... | | From my conversation with him, I got the impression that... | | | comment; remark | | | Ghi cảm tưởng sau khi xem triển lãm | | To jot down one's comments after visiting an exhibition |
|
|
|
|